Agribank là một trong những ngân hàng nhà nước có quy mô lớn hiện nay với mạng lưới các chi nhánh rộng khắp cả nước. Đây cũng là ngân hàng có nhiều người sử dụng nhất hiện nay. Vậy phí chuyển tiền Agribank là bao nhiêu?
Hãy cùng nhau tìm hiểu qua bài viết sau nhé!
Xem thêm: hướng dẫn vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Agribank lãi suất thấp nhất
Các Dịch Vụ Chuyển Tiền Agribank
Đây là ngân hàng mà vốn nhà nước là 100%. Agribank cùng với nhà nước thực thi hiệu quả chính sách giải quyết việc làm, tăng thu nhập, phát triển cơ sở hạ tầng tại nông thôn, ổn định kinh tế – xã hội tại nông thôn.
Dịch vụ chuyển tiền tại ngân hàng Agribank hiện nay đã cung cấp 2 tiện ích cho khách hàng đó là chuyển tiền trong nước và ngoài nước. Đối với dịch vụ chuyển tiền phạm vi trong nước, người dùng có thể sử dụng internet banking, mobile banking để thực hiện giao dịch.
Đối với dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài, khách hàng sử dụng dịch vụ qua Western Union.
Chuyển Tiền Trong Nước
Bạn có thể chuyển tiền ngay tại ngân hàng mà không cần phải có tài khoản. Agribank có nhiều kênh chuyển tiền đa dạng như:

- Chuyển offline: bạn chuyển qua ATM hoặc các phòng giao dịch, chi nhánh.
- Chuyển online: khách hàng chuyển qua các ứng dụng như internet banking, mobile banking.
- Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7.
Chuyển Tiền Quốc Tế Qua Western Union
Dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài qua Western Union mang đến trải nghiệm mới lạ, đầy đủ tiện ích cho khách hàng.

- Thời gian nhanh chóng: người thân của bạn sẽ nhận được tiền trong thời gian ngắn.
- Người thân của bạn sẽ nhận được tiền mà không cần có tài khoản tại ngân hàng.
- Người thân của bạn có thể nhận tiền tại các chi nhánh của Western trên thế giới và không phải trả phí.
- Loại tiền gửi sẽ là USD nhưng khi nhận có thể là USD hoặc VND.
Xem thêm: giờ làm việc ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất
Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Agribank
Vậy biểu phí chuyển tiền Agribank là bao nhiêu? Dưới đây, chúng tôi sẽ cập nhật cho các bạn phí chuyển tiền từ ngân hàng Agribank ngang ngân hàng khác qua thông tin sau.
Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Agribank Trực Tiếp Tại Quầy
Khi bạn đã mở tài khoản tại chi nhánh ngân hàng Agribank thì khi bạn sẽ được ngân hàng thực hiện giao dịch miễn phí khi tiến hành nộp tiền tại Agribank.
Khách Hàng Của Ngân Hàng Agribank
Ở các vùng quê, phí chuyển tiền Agribank tối thiểu là 15.000 VND cho 1 giao dịch và tối đa là 3.000.000 VND cho 1 giao dịch khi thực hiện chuyển tiền tại quầy.
Nội dung | Mức phí | Tối thiểu (VND) | Tối đa (VND) |
Giao dịch chuyển tiền đi |
|||
Khác hệ thống nhưng cùng tỉnh, TP với số tiền dưới 500 triệu. | 0.01%-0.03% | 15.000 | |
Chi nhánh nội thành TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh. | 0.01% | 15.000 | 1.000.000 |
Khác hệ thống nhưng cùng tỉnh, TP với số tiền từ 500 triệu trở lên. | 0.03%- 0.05% | 15.000 | |
Chi nhánh nội thành TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh. | 0.03% | 15.000 | 1.000.000 |
Chuyển ngoại tệ cùng tỉnh, TP. | 0.03% | 2 USD | 3 USD |
Chuyển ngoại tệ khác tỉnh, TP. | 0.05% | 5 USD | 50 USD |
Khác hệ thống, khác tỉnh, TP. | 0.05%-0.08% | 20.000 | 3.000.000 |
Giao dịch chuyển tiền đến |
|||
Chuyển tiền đến và trả vào tài khoản từ ngân hàng trong nước. | Miễn phí |
Khách Hàng Chưa Có Tài Khoản Tại Agribank
Vậy phí chuyển tiền Agribank đối với những người không có tài khoản tại ngân hàng này như thế nào? Bạn đừng lo vì bạn vẫn có thể chuyển tiền tại các chi nhánh/phòng giao dịch của ngân hàng với mức phí như sau:
Nội dung | Mức phí | Tối thiểu
(VND) |
Tối đa
(VND) |
Giao dịch chuyển tiền đi |
|||
Khác hệ thống, cùng tỉnh TP với số tiền dưới 500 triệu. | 0.03% – 0.05% | 20.000 | |
Chi nhánh nội thành TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh. | 0.03% | 20.000 | |
Khác hệ thống nhưng cùng tỉnh, TP với số tiền từ 500 triệu trở lên. | 0.05% – 0.07% | ||
Chi nhánh nội thành TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh. | 0.05% | 20.000 | 2.500.000 |
Khác hệ thống, khác tỉnh, TP. | 0.07% – 0.1% | 20.000 | |
Chi nhánh nội thành TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh. | 0.07% | 20.000 | 4.000.000 |
Giao dịch chuyển tiền đến |
|||
Khách hàng vãng lai lấy tiền mặt ( nếu rút tiền mặt để gửi tiết kiệm, cho vào tài khoản,…không thu phí). | 0.01% –
0.05% |
15.000 |
Phí Chuyển Tiền Agribank Qua Cây ATM
Khi thực hiện giao dịch chuyển tiền tại cây ATM, bạn sẽ mất một vài loại phí nó phụ thuộc vào số tiền và ngân hàng mà bạn gửi. Phí chuyển tiền Agribank qua cây ATM cụ thể như sau:

- Chuyển tiền cùng hệ thống: 3.300 đồng cho 1 giao dịch.
- Chuyển tiền liên ngân hàng: 8.800 đồng cho 1 giao dịch.
Xem thêm: vay tín chấp Agribank theo bảng lương lãi suất tốt nhất
Phí Chuyển Tiền Agribank Qua Ngân Hàng Điện Tử
Hiện nay, dịch vụ chuyển tiền qua ngân hàng điện tử được khách hàng sử dụng rất nhiều bởi tính tiện lợi và nhanh chóng. Chỉ cần người dùng có điện thoại thông minh hoặc máy tính và kết nối mạng là có thể thực hiện giao dịch thành công.
Để có thể thực hiện chuyển tiền qua ngân hàng điện tử, bạn phải đăng kí sử dụng dịch vụ này tại ngân hàng. Phí chuyển tiền Agribank qua ngân hàng điện tử cụ thể như sau:
Nội dung | Mức phí | Tối thiểu
(VND) |
Tối đa
(VND) |
Internet Banking | |||
Chuyển tiền cùng hệ thống. | 0.02% | 3.000 | 800.000 |
Chuyển tiền khác hệ thống. | 0.025% | 10.000 | 1.000.000 |
E-Mobile Banking | |||
|
|||
Dưới 10 triệu. | 2.000 | ||
Từ 10 triệu đến 25 triệu. | 5.000 | ||
|
0.05% | 8.000 | 15.000 |
Phí chưa bao gồm VAT |
Xem thêm: agribank e mobile banking chuyển khoản khác ngân hàng có được không?
Phí Chuyển Tiền Quốc Tế Tại Agribank
Phí chuyển tiền quốc tế tại ngân hàng Agribank được chia làm 2 loại: phí chuyển tiền Agribank bằng ngoại tệ tại quầy giao dịch và phí chuyển tiền quốc tế qua Western Union.
Phí Chuyển Tiền Agribank Bằng Ngoại Tệ Tại Phòng Giao Dịch
Phí chuyển tiền Agribank bằng ngoại tệ tại phòng giao dịch được ngân hàng phân chia làm các trường hợp khác nhau, có phí sẽ phải trả bằng ngoại tệ, có phí phải trả bằng VND.
Nội dung | Mức phí | Tối thiểu
(USD) |
Tối đa
(USD) |
Khách hàng là tổ chức | |||
Phí trong nước do người chuyển hoặc người nhận chịu. | 0.2% giá trị tiền chuyển | 5 | 300 |
Phí trong và ngoài nước do người chuyển chịu (OUR). | 0.2% giá trị tiền chuyển + phí ngân hàng nước ngoài | 5 | 300 |
Phí ngân hàng nước ngoài với lệnh thanh toán gửi đi các ngân hàng không có thỏa thuận phí OUR với Agribank. | 15 USD | ||
Phí ngân hàng nước ngoài với lệnh thanh toán gửi đi các ngân hàng có thỏa thuận phí OUR với Agribank. | Phí thu theo thỏa thuận giữa Agribank với các ngân hàng đại lí | ||
Khách hàng cá nhân | |||
Phí trong nước do người chuyển hay người nhận chịu. | 0.2% giá trị tiền chuyển | 5 | 200 |
Phí trong và ngoài nước do người chuyển chịu (OUR). | 0.2% giá trị tiền chuyển + phí ngân hàng nước ngoài | 5 | 200 |
Phí ngân hàng nước ngoài với lệnh thanh toán gửi đi các ngân hàng không có thỏa thuận phí OUR với Agribank. | 15 USD | ||
Phí ngân hàng nước ngoài với lệnh thanh toán gửi đi các ngân hàng có thỏa thuận phí OUR với Agribank. | Phí thu theo thỏa thuận giữa Agribank với các ngân hàng đại lí |
Phí Chuyển Tiền Qua Western Union
Phí chuyển tiền Agribank qua Western Union sẽ được quy định như sau:
Số tiền chuyển (USD) | Mức phí (USD) |
0.00 – 1.000 | 20 |
1.001 – 2000 | 25 |
2.001 – 3000 | 30 |
3.001 – 5.000 | 40 |
5.001 – 10.000 | 50 |
Trên 10.000 | 100 |
Cập Nhật Hạn Mức Chuyển Tiền Tại Ngân Hàng Agribank
Tại ngân hàng Agribank có 3 loại hạn mức sau:
Hạn Mức Giao Dịch Tại Hàng Ngày
HẠN MỨC GIAO DỊCH NGÀY
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Loại giao dịch | Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ quốc tế | Thẻ tín dụng | ||||
Hạng chuẩn | Hạng vàng | Hạng chuẩn | Hạng vàng | Hạng chuẩn | Hạng vàng | Hạng bạch kim | ||
1 | Tại ATM | |||||||
Gửi tiền | Không hạn chế | Không áp dụng | ||||||
Rút hoặc ứng tiền mặt | 25 | 50 | 25 | 50 | 15 | 50 | 100 | |
Chuyển khoản | 50 | 100 | 50 | 100 | Không áp dụng | |||
2 | Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại Pos ĐVCNT | Không hạn chế | 50 | 100 | 30 | 100 | 200 | |
3 | Tại Pos quầy giao dịch | |||||||
Rút hoặc ứng tiền mặt | Không hạn chế | Tối đa 50% hạn mức tín dụng | ||||||
Chuyển khoản | Không hạn chế | Không áp dụng | ||||||
Nộp tiền vào tài khoản thanh toán | Không hạn chế | Không áp dụng | ||||||
4 | Giao dịch Internet | 20 | 30 | Theo đề nghị của chủ thẻ hay chi nhánh | Theo đề nghị của chủ thẻ và chi nhánh | |||
5 | Giao dịch moto | Không áp dụng | ||||||
6 | Hạn mức rút hoặc ứng tiền mặt tại nước ngoài | Áp dụng theo hạn mức rút hoặc ứng tiền mặt hay ngày nhưng không quá 30. |
Hạn Mức Giao Dịch Thẻ ATM
HẠN MỨC GIAO DỊCH TẠI ATM
Đơn vị: triệu đồng/1 giao dịch
STT | Loại giao dịch | Thẻ do Agribank phát hành | Thẻ do TCPHT khác phát hành | ||
Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ quốc tế | Thẻ tín dụng | |||
1 | Chuyển khoản | 100 | Tối đa bằng hạn mức chuyển khoản/ngày | Không áp dụng | |
2 | Rút hoặc ứng tiền mặt | 5 | 3 | ||
3 | Rút tiền bằng mã | 5 | Không áp dụng | ||
4 | Gửi tiền tại CDM | 100 | Không áp dụng |
Hạn Mức Giao Dịch Tại Ứng Dụng Internet Banking
- Hạn mức Agribank khi giao dịch qua ứng dụng Internet Banking cụ thể như sau:
- Chuyển tiền cùng hệ thống: tối đa là 50.000.000 VND 1 ngày.
- Chuyển tiền liên ngân hàng: tối đa là 50.000.000 VND 1 ngày.
- Hạn mức chuyển khoản giao dịch 1 lần: tối đa 25.000.000 1 giao dịch.
Xem thêm: lãi suất ngân hàng Agribank cập nhật mới nhất
Kết Luận
Bài viết trên chúng tôi đã cung cấp những thông tin liên quan đến phí chuyển tiền Agribank. Hi vọng các bạn tìm thấy được phần thông tin hữu ích trong bài. Chúc các bạn giao dịch thành công nha!
Thông tin được biên tập bởi westernbank.vn