Ngân hàng VPBank hiện tại là một trong những ngân hàng có nhiều người gửi tiết kiệm nhất hiện nay vì lãi suất huy động của VPBank cực kỳ hấp dẫn. Vậy lãi suất ngân hàng VPBank tháng 1/2021 là bao nhiêu?
Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết sau.
Xem thêm: vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng VPBank
Mục lục
Giới Thiệu Đôi Nét Về Ngân Hàng VPBank
VPBank có tên đầy đủ là Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng. Đây là ngân hàng được thành lập từ năm 1993. Với 27 năm phát triển thì hiện tại VPBank đang có 227 chi nhánh, phòng giao dịch cùng 230 máy atm hoạt động trải rộng trên khắp cả nước.
Đến hiện tại thì VPBank đang có vốn điều lệ là hơn 25 nghìn tỷ đồng cùng đội ngũ hơn 27.000 nhân viên, đảm bảo mang lại lợi ích và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Trong suốt những năm tháng phát triển thì Vpbank luôn đi theo đường lối dựa trên những giá trị cốt lõi đề ra:
- Khách hàng là trọng tâm.
- Hiệu quả.
- Tham vọng.
- Phát triển con người.
- Tin cậy.
- Tạo sự khác biệt.

Với những tầm nhìn và chiến lược đã được định ra đó thì Ngân hàng VPBank luôn nỗ lực để hoàn thành sứ mệnh đó chính là mang lại lợi ích, quyền lợi tốt nhất cho khách hàng, nhân viên và cổ đông.
Chính vì thế mà VPBank được Brand Finance bình chọn là 1 trong 4 ngân hàng có giá trị thương hiệu cao nhất Việt Nam, và nằm trong Top 10 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam do Vietnam Report bình chọn.
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng VPBank
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VPBank tháng 12/2020 có thể coi là cao nhất trong hệ thống ngân hàng ở Việt Nam. Với 6%/năm của sản phẩm Tiết kiệm Phát Lộc Thịnh Vượng và 6,10%/năm khi gửi tiết kiệm Online.
Dưới đây là bảng lãi suất tiết kiệm VPBank của một số sản phẩm chính.
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm thường trả lãi cuối kỳ
Kỳ hạn/Mức tiền | < 300 triệu | 300 < 3 tỷ | 3 tỷ < 10 tỷ | 10 tỷ < 50 tỷ | >50 tỷ |
1-3 tuần | 0.20 | ||||
1 tháng | 3.25 | 3.35 | 3.45 | 3.45 | 3.45 |
2 tháng | 3.25 | 3.35 | 3.45 | 3.45 | 3.45 |
3 tháng | 3.30 | 3.40 | 3.60 | 3.65 | 3.65 |
4 tháng | 3.30 | 3.40 | 3.60 | 3.65 | 3.65 |
5 tháng | 3.30 | 3.40 | 3.60 | 3.65 | 3.65 |
6 tháng | 5.00 | 5.20 | 5.20 | 5.30 | 5.30 |
7 tháng | 5.10 | 5.30 | 5.30 | 5.40 | 5.40 |
8 tháng | 5.10 | 5.30 | 5.30 | 5.40 | 5.40 |
9 tháng | 5.10 | 5.30 | 5.30 | 5.40 | 5.40 |
10 tháng | 5.10 | 5.30 | 5.30 | 5.40 | 5.40 |
11 tháng | 5.10 | 5.30 | 5.30 | 5.40 | 5.40 |
12 tháng | 5.30 | 5.50 | 5.50 | 5.60 | 5.70 |
13 tháng | 5.30 | 5.50 | 5.50 | 5.60 | 5.70 |
15 tháng | 5.40 | 5.60 | 5.60 | 5.70 | 5.80 |
18 tháng | 5.40 | 5.60 | 5.60 | 5.70 | 5.80 |
24 tháng | 5.40 | 5.60 | 5.60 | 5.70 | 5.90 |
36 tháng | 5.40 | 5.60 | 5.60 | 5.70 | 5.90 |
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm Online
Kỳ hạn/Mức tiền | < 300 triệu | 300 < 3 tỷ | 3 tỷ < 10 tỷ | 10 tỷ < 50 tỷ | >50 tỷ |
1-3 tuần | 0.20 | ||||
1 tháng | 3.45 | 3.55 | 3.65 | 3.65 | 3.65 |
2 tháng | 3.45 | 3.55 | 3.65 | 3.65 | 3.65 |
3 tháng | 3.50 | 3.60 | 3.80 | 3.85 | 3.85 |
4 tháng | 3.50 | 3.60 | 3.80 | 3.85 | 3.85 |
5 tháng | 3.50 | 3.60 | 3.80 | 3.85 | 3.85 |
6 tháng | 5.20 | 5.40 | 5.40 | 5.50 | 5.50 |
7 tháng | 5.30 | 5.50 | 5.50 | 5.60 | 5.60 |
8 tháng | 5.30 | 5.50 | 5.50 | 5.60 | 5.60 |
9 tháng | 5.30 | 5.50 | 5.50 | 5.60 | 5.60 |
10 tháng | 5.30 | 5.50 | 5.50 | 5.60 | 5.60 |
11 tháng | 5.30 | 5.50 | 5.50 | 5.60 | 5.60 |
12 tháng | 5.50 | 5.70 | 5.70 | 5.80 | 6.00 |
13 tháng | 5.50 | 5.70 | 5.70 | 5.80 | 6.00 |
15 tháng | 5.60 | 5.80 | 5.80 | 5.90 | 6.00 |
18 tháng | 5.60 | 5.80 | 5.80 | 5.90 | 6.00 |
24 tháng | 5.60 | 5.80 | 5.80 | 5.90 | 6.10 |
36 tháng | 5.60 | 5.80 | 5.80 | 5.90 | 6.10 |
Lãi suất Bảo toàn thịnh vượng
Kỳ hạn | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng |
Lãi suất (%/năm) | 5.60 | 5.70 | 5.80 |
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm trả lãi trước
Kỳ hạn/Mức tiền | <5 tỷ | >=5 tỷ |
1 tháng | 3.22 | 3.41 |
2 tháng | 3.22 | 3.4 |
3 tháng | 3.27 | 3.59 |
4 tháng | 3.27 | 3.58 |
5 tháng | 3.27 | 3.57 |
6 tháng | 4.97 | 5.32 |
7 tháng | 5.07 | 5.39 |
8 tháng | 5.07 | 5.37 |
9 tháng | 5.07 | 5.34 |
10 tháng | 5.05 | 5.32 |
11 tháng | 5.02 | 5.3 |
12 tháng | 5.18 | 5.63 |
13 tháng | 5.16 | 5.6 |
15 tháng | 5.2 | 5.55 |
18 tháng | 5.14 | 5.47 |
24 tháng | 5.01 | 5.41 |
36 tháng | 4.76 | 5.13 |
Cách Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng VPBank
Tính lãi suất VPBank như thế nào là điều mà nhiều người quan tâm trước khi gửi tiền vào ngân hàng này. Có 2 loại hình gửi tiết kiệm ở VPBank đó là gửi có kỳ hạn và không có kỳ hạn. Cách tính lãi suất tiền gửi của VPBank được tính như sau:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/360
Xem thêm: vay tín chấp ngân hàng VPBank
Có nên gửi tiết kiệm ở ngân hàng VPBank không?
Là một ngân hàng không chỉ được ưa thích vì những sản phẩm vay với lãi suất ưu đãi, hay những sản phẩm gửi tiết kiệm đa dạng, có thể phục vụ nhu cầu khác nhau của khách hàng.
Chính vì thế mà bạn có thể lựa chọn gửi tiết kiệm ở ngân hàng VPBank vì những lý do sau:
- VPBank có những sản phẩm gửi tiền đa dạng, lãi suất sinh lời cao với khoản tiền nhàn rỗi của bạn.
- Lãi suất hấp dẫn, kỳ hạn đa dạng phù hợp với nhiều khách hàng.
- Rút và gửi tiền tại mọi điểm giao dịch của VPBank trên cả nước.
- Có nhiều chương trình khuyến mãi, quà tặng hấp dẫn.
- Có thể nhận lãi tại quầy hay chuyển vào tài khoản tiết kiệm mở tại VPBank.

Lãi Suất Ngân Hàng VPBank Khi Vay Vốn
VPBank đang có 2 hình thức cho vay đó là vay tín chấp và vay thế chấp tài sản. Hiện tại thì mức lãi vay thấp nhất là 7,4%/năm với sản phẩm vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo, với thời hạn vay lên đến 10 năm.
Dưới đây là lãi suất ngân hàng VPbank với sản phẩm vay tín chấp và vay thế chấp.
Xem thêm: cập nhật tổng đài VPBank 24/7
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng VPBank
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng VPBank được tính theo dư nợ giảm dần và tùy theo từng sản phẩm
Sản phẩm vay vốn | Lãi suất |
Vay tiêu dùng tín chấp cá nhân | Từ 14%/năm |
Vay tín chấp dành cho Giáo viên | 17%/năm |
Vay tín chấp hộ kinh doanh | 20%/năm |
Vay tín chấp khách hàng hiện hữu | 16%/năm |
Lãi suất vay thế chấp ngân hàng VPBank
Lãi suất vay thế chấp của ngân hàng VPBank tùy theo những sản phẩm như sau
Sản phẩm | Lãi suất | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo | 7,4%/năm | 3tỷ | 10 năm |
Vay du học | 8,6%/năm | Linh hoạt | Tối đa thời gian du học + 12 tháng |
Vay mua xe | 9,1%/nàm | 100% giá trị xe | 8 năm |
Vay kinh doanh trả góp | 7,9%/năm | 80% giá trị TSBĐ | 10 năm |
Vay mua nhà cá nhân | 9,1%/năm | 15 tỷ | 25 năm |
Vay xây – sửa nhà | 9.1%/năm | 75% giá trị TSBĐ | 25 nám |
Kết Luận
Trên đây là một số thông tin về lãi suất ngân hàng VPBank mà chúng tôi muốn gửi tới cho các bạn. Nếu bạn là người đang có kế hoạch vay vốn hay gửi tiết kiệm ở VPBank thì hãy ghi nhớ những thông tin trên.
Thông tin được biên tập bởi: Westernbank
Bài viết liên quan
1 Ringgit To VND – 1 Ringgit Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam
Bạn đang có ý định đi du lịch Malaysia và cần đổi tiền...
Lãi Suất Ngân Hàng VPBank Cập Nhật Mới Nhất Tháng 3/2021
Ngân hàng VPBank hiện tại là một trong những ngân hàng có nhiều...
Tiền Lào Là Gì? 1 Kíp Lào Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
Tiền Lào hay còn gọi là Kíp Lào là đơn vị tiền tệ...
Lãi Suất Ngân Hàng Eximbank Cập Nhật Mới Nhất T3/2021
Eximbank hiện tại đang là ngân hàng có lãi suất tiền gửi cao...
TOP 10+ Địa Chỉ Đổi Ngoại Tệ Ở TPHCM Phí Tốt Nhất
Đổi ngoại tệ là nhu cầu thiết yếu đối với những người chuẩn...
Lãi Suất Ngân Hàng ACB Cập Nhật Mới Nhất Tháng 3/2021
Lãi suất ngân hàng ACB luôn luôn thay đổi theo từng thời điểm...