Vietcombank là một trong những ngân hàng có thị phần lớn tại Việt Nam do đó lãi suất ngân hàng Vietcombank luôn được rất nhiều người quan tâm.
Trong bài viết này westernbank.vn sẽ cập nhật mới nhất thông tin lãi suất Vietcombank, bao gồm:
- Lãi suất gửi tiết kiệm Vietcombank.
- Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Vietcombank.
- Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Vietcombank.
Cùng theo dõi nhé.
Xem thêm: Cập nhật lãi suất Agribank mới nhất

Mục lục
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Vietcombank Tháng 10/2020
Lãi Suất Tiết Kiệm Vietcombank Dành Cho Khách Hàng Cá Nhân
Mức lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank được cập nhật mới nhất trong tháng 10/2020 dành cho khách hàng cá nhân được tính theo bảng sau:
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
Không kỳ hạn | 0,10% | 0% | 0% |
7 ngày | 0,20% | 0% | 0% |
14 ngày | 0,20% | 0% | 0% |
1 tháng | 3,30% | 0% | 0% |
2 tháng | 3,30% | 0% | 0% |
3 tháng | 3,60% | 0% | 0% |
6 tháng | 4,20% | 0% | 0% |
9 tháng | 4,30% | 0% | 0% |
12 tháng | 6% | 0% | 0% |
24 tháng | 6,10% | 0% | 0% |
36 tháng | 5,80% | 0% | 0% |
Qua đó có thể thấy rằng, mức lãi suất ngân hàng Vietcombank dao động từ 0,1 – 6,1% tuỳ thuộc vào kỳ hạn gửi. Cụ thể lãi suất đối với khoản gửi tiết kiệm không kỳ hạn là 0,1%/năm và tăng lên 0,2%/năm với kỳ hạn 7 ngày hoặc 14 ngày.
Lãi suất tiết kiệm Vietcombank là 3,3%/năm ở kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng và tiếp tục tăng lên 3,6%/năm ở kỳ hạn 3 tháng. Tương tự, 4,2%/năm cho kỳ hạn 6 tháng và 4,3%/năm cho kỳ hạn 9 tháng, 12 tháng tương ứng 6%/năm.
Lãi suất gửi tiền tiết kiệm Vietcombank đạt đỉnh 6,1%/năm cho kỳ hạn 24 tháng trước khi giảm về 5,8%/năm cho kỳ hạn 36 tháng.
Với khách hàng cá nhân gửi tiền trực tuyến tại Vietcombank sẽ được áp dụng mức lãi suất tương tự với mức lãi suất tại các kỳ hạn tương ứng. Cụ thể như sau:
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
Tiền gửi trực tuyến | |||
14 ngày | 0,20% | ||
1 tháng | 3,30% | ||
3 tháng | 3,60% | ||
6 tháng | 4,20% | ||
9 tháng | 4,30% | 0% | 0% |
12 tháng | 6% | 0% | 0% |
24 tháng | 6,10% | 0% | 0% |
Tất toán trước hạn (kỳ hạn 14 ngày) | 0% | 0% | 0% |
Tất toán trước hạn (kỳ hạn 1 tháng trở lên) | 0,10% | 0% | 0% |
Lãi Suất Tiết Kiệm Vietcombank Dành Cho Khách Hàng Doanh Nghiệp
Bên cạnh mức lãi suất tiết kiệm ngân hàng Vietcombank dành cho khách hàng cá nhân, đối tượng khách hàng là doanh nghiệp cũng nhận được mức lãi suất ưu đãi tương tự:
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
Tiền gửi thanh toán | |||
Không kỳ hạn | 0,20% | 0% | 0% |
Tiền gửi có kỳ hạn | |||
1 tháng | 3,20% | 0% | 0% |
2 tháng | 3,20% | 0% | 0% |
3 tháng | 3,50% | 0% | 0% |
6 tháng | 3,90% | 0% | 0% |
9 tháng | 4% | 0% | 0% |
12 tháng | 5,10% | 0% | 0% |
24 tháng | 5,10% | 0% | 0% |
36 tháng | 5,10% | 0% | 0% |
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Tại Quầy Giao Dịch Ngân Hàng Vietcombank
Mức lãi suất gửi tiết kiệm tại quầy giao dịch ngân hàng Vietcombank dao động trong khoảng từ 0,1 – 5,6% từ không kỳ hạn đến thời gian 36 tháng.
Kỳ hạn | Lãi suất |
Không kỳ hạn | 0,10% |
7 ngày | 0,20% |
14 ngày | 0,20% |
1 tháng | 3,10% |
2 tháng | 3,10% |
3 tháng | 3,40% |
6 tháng | 4,00% |
9 tháng | 4,10% |
12 tháng | 5,80% |
24 tháng | 5,90% |
36 tháng | 5,60% |
Cách Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Vietcombank
Hiện nay, lãi suất tiết kiệm ngân hàng Vietcombank được chia làm 2 phân loại chính đó là lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn và lãi suất tiết kiệm có kỳ hạn. Cách tính của những lãi suất này là không giống nhau.
Lãi Suất Tiết Kiệm Không Kỳ Hạn
Tiết kiệm không kỳ hạn tại Vietcombank là hình thức gửi tiết kiệm không đi kèm mức kỳ hạn. Khi đó, khách hàng có thể rút tiền mặt bất cứ lúc nào mà không cần báo trước tới ngân hàng.
Lãi suất gửi tiết kiệm không thời hạn thường thấp hơn so với mức lãi suất gửi tiết kiệm có thời hạn và được tính bằng công thức sau:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi/360
Lãi Suất Tiết Kiệm Có Kỳ Hạn
Khi gửi tiết kiệm có kỳ hạn, các khách hàng sẽ có quyền lựa chọn các mốc thời gian đi kèm với lãi suất ngân hàng Vietcombank cam kết. Ngân hàng Vietcombank triển khai rất nhiều kỳ hạn để khách hàng thoải mái lựa chọn sao cho phù hợp nhất với khả năng.
Nếu rút tiền trước thời hạn cam kết, lãi suất ngân hàng Vietcombank trong trường hợp gửi tiết kiệm có kỳ hạn sẽ được tính theo lãi suất không kỳ hạn với công thức như sau:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm) x số ngày gửi/360
Hoặc:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%năm)/12 x số tháng gửi
Lãi Suất Vay Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật T10/2020
Mức lãi suất của ngân hàng Vietcombank phụ thuộc nhiều vào các yếu tố và các hình thức cho vay bao gồm vay tín chấp và vay thế chấp.
Lãi Suất Vay Tín Chấp Vietcombank
Vietcombank áp dụng mức lãi suất vay tín chấp thấp hơn rất nhiều so với các ngân hàng khác, đây là một ưu điểm của Vietcombank nhằm thu hút nhiều hơn đối tượng khách hàng cá nhân có nhu cầu vay tiền trả góp hàng tháng.
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Vietcombank dao động từ khoảng 0.9%/tháng – 1.2%/tháng và thậm chí còn thấp hơn chỉ từ 6%/năm đối với các nhóm khách hàng ưu đãi.
Ví dụ: Chị A vay tín chấp Vietcombank 50 triệu trong 12 tháng, lãi suất 0,9%/tháng tương đương 10,8%/năm thì ta có bảng tính lãi suất và số tiền phải trả như sau:
STT | SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG | LÃI | GỐC | SỐ DƯ |
---|---|---|---|---|
1 | 4.616.667 | 450 | 4.166.667 | 45.833.333 |
2 | 4.579.167 | 412.5 | 4.166.667 | 41.666.666 |
3 | 4.541.667 | 375 | 4.166.667 | 37.499.999 |
4 | 4.504.167 | 337.5 | 4.166.667 | 33.333.332 |
5 | 4.466.667 | 300 | 4.166.667 | 29.166.665 |
6 | 4.429.167 | 262.5 | 4.166.667 | 24.999.998 |
7 | 4.391.667 | 225 | 4.166.667 | 20.833.331 |
8 | 4.354.167 | 187.5 | 4.166.667 | 16.666.664 |
9 | 4.316.667 | 150 | 4.166.667 | 12.499.997 |
10 | 4.279.167 | 112.5 | 4.166.667 | 8.333.330 |
11 | 4.241.667 | 75 | 4.166.667 | 4.166.663 |
12 | 4.204.167 | 37.5 | 4.166.667 | 0 |
Lãi Suất Vay Thế Chấp Ngân Hàng Vietcombank
Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Vietcombank đang dao động từ 7,2%/năm cố định năm đầu hoặc 8%/năm cố định 2 năm đầu và biên độ lãi dao động trong khoảng 3 – 3,5% sau khi kết thúc thời gian ưu đãi.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể vay thế chấp tại ngân hàng Vietcombank với thời hạn lên đến 15 năm và đa dạng phương thức trả nợ như trả lãi hàng tháng, trả gốc hàng tháng/quý, trả lãi tính trên dư nợ vay và số ngày vay thực tế,…
Tham khảo bảng lãi suất vay thế chấp ngân hàng Vietcombank:
Sản phẩm | Lãi suất (năm) | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Vay mua nhà | Từ 7.5% | 70 % TSĐB | 15 năm |
Vay mua xe ô tô | Từ 7.5% | 80% giá trị xe | 5 năm |
Vay xây dựng – sửa nhà | 7.5% | 70% TSĐB | 10 năm |
Vay mua nhà ở xã hội | 5% | 80% giá trị | 15 năm |
Vay tiêu dùng cá nhân | 7.5% | Linh hoạt | Linh hoạt |
Vay kinh doanh | 7.5% | 90% nhu cầu | Linh hoạt |
Vay cầm cố chứng khoán niêm yết | 7.5% | 3 tỷ | Linh hoạt |
Vay mua nhà dự án | 7.5% | 80% giá trị ngôi nhà | 20 năm |
Vay mua nhà, kết hợp xây sửa nhà cho thuê | 7.5% | 70% giá trị TSBĐ | 15 năm |
Kết Luận
Trên đây là tổng hợp những thông tin về lãi suất ngân hàng Vietcombank, hy vọng qua bài viết này, các bạn đã có thêm những thông tin bổ ích và cập nhật được mức lãi suất mới nhất mà Vietcombank đang triển khai!
Thông tin được biên tập bởi Western Bank – Website tư vấn vay online nhanh nhất!
Bài viết liên quan
1 Man Nhật Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? Đổi Ở Đâu Uy Tín?
1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt là câu hỏi được rất...
1 Yên Nhật Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (1 Yen To VND)?
Cùng với đồng tiền USD, EUR thì đồng JPY cũng là một trong...
1 Triệu USD Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? [Cập Nhật 2021]
Có thể nói Đô la Mỹ là một loại tiền tệ được sử...
Lãi Suất Ngân Hàng VIB Cập Nhật Mới Nhất Tháng 3/2021
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam VIB sau hơn 24 năm xây...
Lãi Suất Ngân Hàng ACB Cập Nhật Mới Nhất Tháng 3/2021
Lãi suất ngân hàng ACB luôn luôn thay đổi theo từng thời điểm...
Giá Vàng Tây 10K, 14K, 16K, 18K, 24k … Bao Nhiêu 1 Chỉ?
Giá vàng Tây luôn biến động hàng ngày nên việc cập nhật giá...