Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam VIB sau hơn 24 năm xây dựng và phát triển, đã và đang là ngân hàng TMCP hàng đầu, một điểm đến tin cậy của khách hàng cả trong lĩnh vực gửi tiết kiệm và vay vốn.
Bài viết dưới đây sẽ giúp khách hàng cập nhật lãi suất ngân hàng VIB mới nhất 2021.
Xem thêm: số hotline CSKH VIB
Mục lục
Lãi Suất gửi tiết kiệm ngân hàng VIB
Theo thông tin mới nhất ngày 12/10, lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VIB tại quầy vẫn giữ nguyên so với các tháng trước. Mức lãi suất dao động từ 4.25% đến 7.4% phụ thuộc vào số tiền gửi và thời hạn gửi 1-36 tháng. Lãi suất gửi tiết kiệm online sẽ có chênh lệch so với gửi tại quầy.

Trong mặt bằng chung, lãi suất gửi tiết kiệm ở VIB thuộc top lãi cao nhất nhì trong số tất cả các ngân hàng hiện nay. Thủ tục nhanh chóng, linh hoạt, dịch vụ tốt, hỗ trợ 24/7 là những ưu điểm khiến VIB đã và đang là ngân hàng được đánh giá cao và tín nhiệm nhất.
Xem thêm: lãi suất ngân hàng Eximbank
Bảng lãi suất tiền gửi tại quầy ngân hàng VIB
Kỳ hạn (tháng) | Từ 10 triệu đến dưới 100 triệu | Từ 100 triệu đến dưới 1 tỷ | Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ | Từ 5 tỷ trở lên |
Kỳ hạn nổi bật | ||||
1 tháng | 4.25% | 4.25% | 4.25% | 4.25% |
6 tháng | 6.60% | 6.70% | 6.80% | 6.80% |
Kỳ hạn khác | ||||
< 1 tháng | 0.20% | 0.20% | 0.20% | 0.20% |
2 tháng | 4.25% | 4.25% | 4.25% | 4.25% |
3, 4, 5 tháng | 4.25% | 4.25% | 4.25% | 4.25% |
7 tháng | 6.60% | 6.70% | 6.80% | 6.80% |
8 tháng | 6.60% | 6.70% | 6.80% | 6.80% |
9 tháng | 6.60% | 6.70% | 6.80% | 6.80% |
10 tháng | 6.60% | 6.70% | 6.80% | 6.80% |
11 tháng | 6.60% | 6.70% | 6.80% | 6.80% |
12, 13 tháng | 7.59% | 7.59% | 7.59% | 7.59% |
15 tháng | 6.70% | 6.80% | 6.90% | 6.90% |
18 tháng | 6.90% | 7.00% | 7.10% | 7.10% |
24 tháng | 7.20% | 7.30% | 7.40% | 7.40% |
36 tháng | 7.20% | 7.30% | 7.40% | 7.40% |
Thông tin:
- Loại tiền được sử dụng: VND.
- Số tiền gửi tối thiểu: 1.000.000 VND.
- Kỳ hạn gửi tiền linh hoạt: 6 tháng đến 60 tháng.
- Kỳ trả lãi: Lãi được trả vào cuối kỳ.
- Lãi suất: Thả nổi theo thị trường.
- Được tất toán trước hạn và áp dụng lãi suất không kỳ hạn
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm online ngân hàng VIB
Kỳ hạn | Từ 10 triệu đến dưới 100 triệu | Từ 100 triệu đến dưới 1 tỷ | Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ | 5 Tỷ trở lên |
Kỳ hạn nổi bật | ||||
1 tháng(trả lãi cuối kỳ) | 4.25% | 4.25% | 4.25% | 4.25% |
6 tháng (trả lãi cuối kỳ) | 6.70% | 6.80% | 6.90% | 6.90% |
Kỳ hạn khác | ||||
< 1 tháng | 0.2% | 0.2% | 0.2% | 0.2% |
2 tháng | 4.25% | 4.25% | 4.25% | 4.25% |
3, 4, 5 tháng | 4.25% | 4.25% | 4.25% | 4.25% |
7 tháng | 6.7% | 6.8% | 6.9% | 6.9% |
8 tháng | 6.7% | 6.8% | 6.9% | 6.9% |
9 tháng | 6.7% | 6.8% | 6.9% | 6.9% |
10 tháng | 6.7% | 6.8% | 6.9% | 6.9% |
11 tháng | 6.7% | 6.8% | 6.9% | 6.9% |
15 tháng | 6.8% | 6.9% | 7.0% | 7.0% |
18 tháng | 7.0% | 7.1% | 7.2% | 7.2% |
24 tháng | 7.3% | 7.4% | 7.5% | 7.5% |
36 tháng | 7.3% | 7.4% | 7.5% | 7.5% |
Thông tin:
- Loại tiền: VND, USD, AUD, EUR
- Tiền gửi tối thiểu: 10.000.000 VND/ 500 USD/ 500 AUD/ 500 EUR
- Kỳ hạn gửi tiền linh hoạt: Từ 1 tuần đến 36 tháng.
- Kỳ trả lãi: Định kỳ hàng tháng/ quý/ 6 tháng/ 12 tháng/ cuối kỳ.
- Được tất toán trước hạn và áp dụng lãi suất không kỳ hạn.
Xem thêm: lãi suất ngân hàng Eximbank
Lãi suất tiền gửi ngoại tệ (USD, EUR, AUD)
Kỳ hạn | Lãi suất cuối kỳ | ||
USD | EUR | AUD | |
7 ngày | 0,00% | – | 0,50% |
1 tháng | 0,00% | 0,20% | 1,00% |
2 tháng | 0,00% | 0,20% | – |
3 tháng | 0,00% | 0,50% | 1,10% |
6 tháng | 0,00% | 0,50% | 1,15% |
9 tháng | 0,00% | 0,70% | – |
12 tháng | 0,00% | 0,70% | 1,20% |
18 tháng | 0,00% | – | – |
24 tháng | 0,00% | – | 1,20% |
Thông tin:
- Loại tiền sử dụng: USD, EUR, AUD.
- Tiền gửi tối thiểu: 500 USD/ 500 AUD/ 500 EUR
- Kỳ hạn gửi tiền linh hoạt: Từ 1 tuần đến 24 tháng.
- Kỳ trả lãi: Định kỳ hàng tháng/ quý/ 6 tháng/ 12 tháng/ cuối kỳ.
Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng VIB
Lãi suất ngân hàng VIB đối với tiền gửi tiết kiệm sẽ phụ thuộc vào số tiền gửi và phương thức gửi. Khách hàng gửi tiết kiệm không kỳ hạn thì lãi suất sẽ thấy hơn so với gửi tiết kiệm có kỳ hạn. Công thức tính lãi suất tiết kiệm của hai phương thức này cũng khác nhau
Gửi tiết kiệm không kỳ hạn
Đối với phương thức gửi tiền tiết kiệm không kỳ hạn, khách hàng được phép rút tiền bất cứ khi nào. Lãi suất khi rút tiền trước hạn sẽ được áp dụng không kỳ hạn. Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn đó là:
Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi/360
Gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Khác với gửi tiết kiệm không kỳ hạn, trong trường hợp gửi tiết kiệm có kỳ hạn, khách hàng chỉ có thể rút tiền sau một thời gian nhất định. Kỳ hạn sẽ được khách lựa chọn theo nhu cầu trước khi bắt đầu gửi. Công thức tính lãi suất có kỳ hạn như sau.
Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất(%năm) x Số ngày gửi/360
hoặc
Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất(%năm)/12 x Số tháng gửi
Xem thêm: lãi suất ngân hàng SHB mới nhất
Lãi Suất Vay Ngân Hàng VIB
Giống như các ngân hàng khác, VIB cũng đưa ra rất nhiều chương trình vay vốn phù hợp với nhiều phân khúc khách hàng, tạo điều kiện cho khách hàng có vốn tiêu dùng, kinh doanh
Lãi suất vay ngân hàng VIB có sự khác biệt ở mỗi gói vay khác nhau. Tuy nhiên, theo đánh giá, lãi suất ngân hàng VIB cực kì ưu đãi và linh hoạt.
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng VIB
Vay tín chấp tại ngân hàng VIB có ưu điểm là không phải thế chấp tài sản, điều kiện cho vay dễ dàng, thủ tục nhanh gọn, thời hạn vay linh hoạt, hạn mức vay cao, hình thức trả lãi đa dạng, giải ngân nhanh, dịch vụ tư vấn, giải đáp nhiệt tình và chuyên nghiệp.
Các gói vay tín chấp tại ngân hàng VIB
Nhận lương qua ngân hàng VIB | Nhận lương qua ngân hàng khác | |
Hạn mức vay | Tối đa 12 lần lương và 600 triệu đồng | Tối đa 10 lần lương và 400 triệu đồng |
Thời gian vay | Tối đa 5 năm | Tối đa 5 năm |
Lãi suất | Lãi suất vay ưu đãi từ 16%/năm | Đã có thẻ tín dụng VIB: Từ 17%/năm
Chưa có thẻ tín dụng VIB: Từ 18%/năm |
Thời gian xử lý hồ sơ | Giải ngân trong 2 ngày làm việc | Giải ngân trong 2 ngày làm việc |
Chứng minh thu nhập | Không yêu cầu cung cấp sao kê & Hợp đồng lao động | Sao kê lương 3 tháng & Hợp đồng lao động |
Lãi suất vay thế chấp ngân hàng VIB
Đối với hình thức vay thế chấp, lãi suất ngân hàng VIB được đánh giá là thấp hơn mặt bằng chung của các ngân hàng lớn khác. Trong thời gian ưu đãi, lãi suất vay thế chấp ngân hàng VIB dao động trong khoảng từ 6.09% đến 8.4%.
Sau khi hết thời gian ưu đãi, lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng VIB được tính theo công thức:
Lãi suất sau thời hạn ưu đãi = lãi suất tiền gửi tiết kiệm 13 tháng + biên độ lãi suất
Lãi suất vay thế chấp ngân hàng VIB cập nhật mới nhất năm 2020:
Sản phẩm vay thế chấp VIB | Lãi suất (năm) | Hạn mức vay | Thời hạn vay |
Vay mua nhà, đất đã có sổ, căn hộ | 6.09% | 80% nhu cầu | 25 năm |
Vay cá nhân kinh doanh | 6.99% | 80% nhu cầu | 5 năm |
Vay mua ô tô mới tiêu dùng | 6.69% | 80% giá trị xe | 8 năm |
Vay xây mới, sửa chữa nhà | 6.09% | 80% nhu cầu | 15 năm |
Vay mua nhà thuộc sở hữu nhà nước, được mua qua hình thức bán đấu giá | 6.09% | 80% nhu cầu | 25 năm |
Vay mua/nhận chuyển nhượng quyền thuê của Nhà nước | 6.09% | 80% nhu cầu | 25 năm |
Vay tiêu dùng có TSBĐ | 8.4% | 1 tỷ đồng | 8 năm |
Vay chi phí du học | 8.4% | 100% nhu cầu | 10 năm |
Vay cầm cố giấy tờ có giá | 8.4% | 100% giá trị giấy tờ có giá | 2 năm |
Vay mua ô tô mới kinh doanh | 6.69% | 80% giá trị xe | 7 năm |
Vay thấu chi có đảm bảo | 8.4% | 300 triệu đồng | 1 năm |
Vay mua ô tô cũ tiêu dùng | 7.5% | 80% giá trị xe | 6 năm |
Vay kinh doanh doanh nghiệp siêu nhỏ | 6.99% | 80% nhu cầu | 12 tháng |
Vay mua ô tô cũ kinh doanh | 7.5% | 80% giá trị xe | 5 năm |
Vay đầu tư tài sản cố định | 6.99% | 80% nhu cầu | 7 năm |
Kết Luận
Bài viết trên đã tổng hợp tất cả thông tin mới nhất, cụ thể và chi tiết về lãi suất ngân hàng VIB cả về lãi gửi tiết kiệm và lãi vay vốn.
Hi vọng qua bài viết trên quý khách đã có thêm nhiều thông tin hữu ích. Khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm hoặc vay vốn tại VIB hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể.
Thông tin được biên tập bởi: Western Bank
Bài viết liên quan
Lãi Suất Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất T3/2021
Vietcombank là một trong những ngân hàng có thị phần lớn tại Việt...
Giá Vàng Tây 10K, 14K, 16K, 18K, 24k … Bao Nhiêu 1 Chỉ?
Giá vàng Tây luôn biến động hàng ngày nên việc cập nhật giá...
Lãi Suất Ngân Hàng Techcombank Cập Nhật Mới Nhất T3/2021
Lãi suất ngân hàng Techcombank là một trong những vấn đề được rất...
Tiền Lào Là Gì? 1 Kíp Lào Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
Tiền Lào hay còn gọi là Kíp Lào là đơn vị tiền tệ...
Vàng Ý 750 Là Gì? Giá vàng Ý Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ?
Vàng Ý 750 là gì hay giá vàng Ý bao nhiêu 1 chỉ...
Lãi Suất Ngân Hàng ACB Cập Nhật Mới Nhất Tháng 3/2021
Lãi suất ngân hàng ACB luôn luôn thay đổi theo từng thời điểm...