Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thường Tín Sacombank hiện đang là 1 trong 5 ngân hàng lớn nhất Việt Nam với các sản phẩm, dịch vụ đa dạng. Khách hàng có thể tham khảo lãi suất ngân hàng Sacombank trên tất cả các hạng mục được cập nhật mới nhất trong bài viết dưới đây.
Xem thêm: vay thế chấp sổ đỏ Sacombank
Mục lục
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Sacombank
Gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Sacombank có ưu điểm là thủ tục đơn giản, an toàn và lãi suất ngân hàng Sacombank tương đối cao. Khách hàng sẽ được chủ động chọn số ngày gửi, tuần gửi theo nhu cầu mà không phụ thuộc vào các mốc kỳ hạn cố định của ngân hàng.

Theo khảo sát, nhìn chung lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank giữ nguyên so với tháng 8 và tháng 9. Bên cạnh đó, Sacombank áp dụng mức lãi suất chung cho hai loại tiết kiệm không kỳ hạn và tài khoản thanh toán là 0,1%.
Đối với khoản tiền gửi từ 100 tỷ đồng trở lên sẽ được hưởng lãi suất cao nhất tại Sacombank đó là 7,8%/năm khi gửi kỳ hạn 13 tháng.
Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank Khi Gửi Tiết Kiệm Tại Quầy
Kỳ hạn gửi | VND | USD | EUR | AUD | Vàng (SJC) | |||
Lãi cuối kỳ | Lãi hàng quý | Lãi hàng tháng | Lãi trả trước | Lãi cuối kỳ | ||||
1 tháng | 3.70% | 3.70% | 3.69% | 0.00% | ||||
2 tháng | 3.80% | 3.79% | 3.78% | 0.00% | ||||
3 tháng | 3.80% | 3.79% | 3.76% | 0.00% | 0.05% | |||
4 tháng | 4.00% | 3.98% | 3.95% | 0.00% | ||||
5 tháng | 4.00% | 3.97% | 3.93% | 0.00% | 0.10% | 0.30% | ||
6 tháng | 5.60% | 5.56% | 5.54% | 5.45% | 0.00% | 0.10% | 0.50% | |
7 tháng | 5.75% | 5.67% | 5.56% | 0.00% | 0.10% | 1.00% | ||
8 tháng | 5.80% | 5.70% | 5.58% | 0.00% | 0.10% | 1.10% | ||
9 tháng | 5.90% | 5.82% | 5.79% | 5.65% | 0.00% | 0.10% | 1.20% | |
10 tháng | 5.90% | 5.77% | 5.62% | 0.00% | 0.10% | 1.30% | ||
11 tháng | 5.90% | 5.76% | 5.60% | 0.00% | 0.10% | 1.40% | ||
12 tháng | 6.50% | 6.35% | 6.31% | 6.10% | 0.00% | 0.10% | 1.50% | 5%(*) |
13 tháng | 7.80% | 7.51% | 7.19% | 0.00% | 0.12% | |||
15 tháng | 6.50% | 6.30% | 6.27% | 6.01% | 0.00% | |||
18 tháng | 6.50% | 6.25% | 6.22% | 5.92% | 0.00% | |||
24 tháng | 6.60% | 6.25% | 6.22% | 5.83% | 0.00% | |||
36 tháng | 6.60% | 6.07% | 6.04% | 5.51% | 0.00% |
Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Trực Tuyến Ngân Hàng Sacombank
Kì hạn gửi | Lãi cuối kì | Lãi hàng quý | Lãi hàng tháng |
1 tháng | 4,00% | 4,00% | |
2 tháng | 4,00% | 3,99% | |
3 tháng | 4,00% | 3,99% | |
4 tháng | 4,00% | 3,98% | |
5 tháng | 4,00% | 3,97% | |
6 tháng | 5,90% | 5,86% | 5,83% |
7 tháng | 6,05% | 5,96% | |
8 tháng | 6,10% | 5,99% | |
9 tháng | 6,20% | 6,11% | 6,08% |
10 tháng | 6,20% | 6,06% | |
11 tháng | 6,20% | 6,05% | |
12 tháng | 6,80% | 6,63% | 6,60% |
15 tháng | 6,80% | 6,58% | 6,54% |
18 tháng | 6,80% | 6,53% | 6,49% |
24 tháng | 6,90% | 6,52% | 6,48% |
36 tháng | 6,90% | 6,32% | 6,29% |
Cách Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Ngân Hàng Sacombank
Công thức tính:
Tiền lãi = (Số tiền gửi x lãi suất gửi (%)/360) x Số ngày thực tế gửi trong tháng/kỳ gửi
Ví dụ:
- Khách hàng Vũ Văn A gửi tiết kiệm Sacombank 500 triệu đồng, kỳ hạn 01 tháng, lãi cuối kỳ, với lãi suất tiết kiệm 01 tháng là: 4.9%/năm.
- Ngày gửi là ngày 01/10/2020, ngày đến hạn là 01/11/2020
Ta có: tháng 10/2020 có 31 ngày nên kỳ gửi tiền của anh Nam là 31 ngày.
Tiền lãi =500,000,000 4.9%36031 = 2,109,722vnđ
Vậy số tiền lãi của khách hàng Vũ Văn A trong 1 tháng là 2 triệu 109 nghìn 722 đồng.
Xem thêm: tổng đài Sacombank 24/24
Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank Khi Vay Vốn
Ngân hàng Sacombank triển khai đa dạng các gói vay phù hợp cho khách hàng. Lãi suất vay của Sacombank được đánh giá tương đối tốt so với nhiều ngân hàng khác.
Lãi Suất Vay Tín Chấp Ngân Hàng Sacombank
Vay tín chấp là hình thức vay không có tài sản đảm bảo. Ngân hàng sẽ phê duyệt khoản vay tùy vào uy tín cá nhân và năng lực trả nợ của khách hàng.

Điều kiện vay tín chấp ngân hàng Sacombank rất linh hoạt. Khách hàng có thể vay tiêu dùng qua sao kê lương, hợp đồng lao động, bảo hiểm y tế, bảo hiểm nhân thọ, sổ lương hưu
Lãi suất ngân hàng Sacombank cho vay tín chấp được chia thành từng nhóm cụ thể:
- Vay tiêu dùng cán bộ nhân viên nhà nước: 11%/năm
- Vay tiêu dùng hưu trí: 11%/năm
- Vay tiêu dùng nhanh: từ 0.8%/tháng
- Vay tiêu dùng từ lương: 0.8%/tháng
Lãi Suất Vay Thế Chấp Ngân Hàng Sacombank
Vay thế chấp là khoản vay có tài sản đảm bảo (TSĐB) như sổ đỏ, sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá trị, hoặc tài sản hình thành từ khoản vay. Khi thế chấp, khách hàng vẫn sẽ có quyền sở hữu tài sản, tuy nhiên bên phía ngân hàng sẽ giữ giấy tờ đảm bảo.
Để vay được thế chấp tại ngân hàng Sacombank, khách hàng cần đáp ứng các yêu cầu sau:
- Là công dân (hoặc người đại diện doanh nghiệp) từ 20 đến 58 tuổi, sinh sống tại phạm vi hoạt động của ngân hàng Sacombank
- Có nguồn thu nhập, đủ khả năng trả nợ
- Có tài sản đảm bảo
- Mục đích sử dụng vốn hợp pháp
- Không có nợ xấu tại thời điểm vay vốn
Cập nhật bảng lãi suất ngân hàng Sacombank khi vay thế chấp:
Sản phẩm | Lãi suất | Hạn mức | Thời hạn vay |
Vay mua nhà | 8.5%/năm | 80% giá trị nhà | 25 năm |
Vay mua xe | 8.5%/năm | 80% giá trị xe | 10 năm |
Vay du học | 7.8%/năm | 100% học phí và chi phí du học | 10 năm |
Vay nông nghiệp | 8.5%/năm | 100% nhu cầu | 5 năm |
Vay sản xuất KD | 8.5%/năm | Không giới hạn | Linh hoạt |
Vay tiêu dùng – Bảo toàn | 7.8%/năm | 100% nhu cầu | 20 năm |
Vay chứng khoán | 7.49%/năm | Linh hoạt | 5 năm |
Vay đáp ứng vốn kịp thời | 8.5%/năm | 200 triệu | 2 năm |
Vay thấu chi có đảm bảo | 7.8%/năm | 100% giá trị TSĐB | 1 năm |
Vay mở rộng tỷ lệ đảm bảo | 8.5%/năm | 1 tỷ | 3 năm |
Vay phát triển kinh tế gia đình | 8.5%/năm | 3 tỷ | Linh hoạt |
Cách Tính Lãi Suất Ngân Hàng Sacombank
Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Sacombank được tính đơn giản như sau:
- Tiền lãi = Số tiền vay Lãi suất Kỳ hạn vay;
- Số tiền phải trả hàng kỳ = Tiền lãi + Tiền gốc vay;
- Lãi suất sau thời gian ưu đãi = Lãi suất tiền gửi tiết kiệm 13 tháng + 3.5%;
- Phí phạt trả nợ trước hạn: 2% – 5%.
Xem thêm: lãi suất ngân hàng Vietcombank
Kết Luận
Bài viết trên đây chúng tôi đã cập nhật tất cả những thông tin chi tiết mới nhất về lãi suất ngân hàng Sacombank trong các hạng mục tiết kiệm hoặc vay vốn.
Hi vọng giúp các bạn biết thêm nhiều kiến thức hữu ích! Để biết thêm nhiều thông tin khác các bạn có thể truy cập vào website của chúng tôi để tham khảo.
Thông tin được biên tập bởi Western Bank – Hỗ trợ vay tiền nhanh online lãi suất thấp!
Bài viết liên quan
Đồng Cent Là Gì? 1 Cent = VND? 1 Cent = USD? Đổi Ở Đâu?
Đồng Cent là đơn vị tiền tệ khác của Mỹ bên cạnh đồng...
1 Rúp Nga Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (1 Rub To VND)?
1 Rúp Nga bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đang là thắc mắc...
Lãi Suất Ngân Hàng SCB Cập Nhật Mới Nhất Tháng 3/2021
SCB là một ngân hàng có lãi suất huy động cao nhất thị...
Lãi Suất Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất T3/2021
Vietcombank là một trong những ngân hàng có thị phần lớn tại Việt...
1 Đô La Singapore Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Năm 2021
1 Đô la Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt Nam là câu hỏi...
Lãi Suất Ngân Hàng ACB Cập Nhật Mới Nhất Tháng 3/2021
Lãi suất ngân hàng ACB luôn luôn thay đổi theo từng thời điểm...