Lãi suất ngân hàng ACB luôn luôn thay đổi theo từng thời điểm trong năm. Chính vì thế mà khi bạn muốn gửi tiết kiệm hay vay vốn tại ngân hàng Á Châu (ACB) thì cập nhật lãi suất là điều cần thiết.
Trong bài viết này westernbank.vn sẽ cập nhật lãi suất ACB mới nhất bao gồm lãi suất tiền gửi tiết kiệm và lãi suất vay vốn!

Mục lục
- 1 Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng ACB
- 1.1 Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm Có Kỳ Hạn Truyền Thống
- 1.2 Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm Đại Lộc
- 1.3 Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm Phúc An Lộc
- 1.4 Lãi Suất ACB Tiền Gửi Tích Lũy Thiên Thần Nhỏ – Thành Tài – An Cư Lập Nghiệp
- 1.5 Lãi Suất Tiết Kiệm ACB Tích lũy Tương Lai
- 1.6 Lãi Suất Tiết Kiệm ACB Với Hình Thức Online
- 1.7 Lãi Suất ACB Tiền Gửi Không Kỳ Hạn
- 1.8 Quy Định Chung Về Lãi Suất Tiết Kiệm ACB
- 2 Cách Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm ACB
- 3 Lãi Suất Vay Ngân Hàng ACB
- 4 Kết Luận
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng ACB
Nói chung lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng ACB không có sự biến động lớn giữa các kỳ hạn gửi, chỉ vào khoảng 0,1 – 0,2%. Đối với các sản phẩm khác nhau thì lãi suất tiết kiệm ACB mới nhất tháng 11/2020 như sau.
Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm Có Kỳ Hạn Truyền Thống
Theo đó:
- ACB áp dụng mức lãi suất tiền gửi chung 0,2%/năm cho tất cả các mức tiền gửi với kì hạn 1 – 3 tuần.
- Tiếp theo, với các khoản gửi tiết kiệm ACB có kỳ hạn 1 – 12 tháng áp dụng mức lãi suất tiền gửi ACB là 3,4%/năm đến 3,8%/năm cho kỳ hạn 1 – 3 tháng và 4,9%/năm – 5,7%/năm đối với kỳ hạn 6 – 12 tháng.
- Kế đó, đối với kỳ hạn 15 tháng – 36 tháng ACB áp dụng mức lãi suất là 6,3%/năm.
- Lãi suất ngân hàng ACB với tiền gửi tiết kiệm cao nhất là 6,6%/năm với kì hạn 13 tháng.
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãi tháng (%/năm) | Lãi trả trước(%/năm) | |||||||||||||||
<200 | 200 <500 | 500 <1 tỷ | 1 tỷ <5 tỷ | 5 tỷ <10 tỷ | >= 10 tỷ | <200 | 200 <500 | 500 <1 tỷ | 1 tỷ <5 tỷ | 5 tỷ <10 tỷ | >= 10 tỷ | <200 | 200 <500 | 500 <1 tỷ | 1 tỷ <5 tỷ | 5 tỷ <10 tỷ | >= 10 tỷ | |
1 – 3 tuần | 0,2 | |||||||||||||||||
1 Tháng | 3,40 | 3,50 | 3,50 | 3,50 | 3,50 | 3,50 | 3,35 | 3,45 | 3,45 | 3,45 | 3,45 | 3,45 | ||||||
2 Tháng | 3,60 | 3,70 | 3,70 | 3,70 | 3,70 | 3,70 | 3,55 | 3,65 | 3,65 | 3,65 | 3,65 | 3,65 | 3,50 | 3,60 | 3,60 | 3,60 | 3,60 | 3,60 |
3 Tháng | 3,80 | 3,80 | 3,80 | 3,80 | 3,80 | 3,80 | 3,75 | 3,75 | 3,75 | 3,75 | 3,75 | 3,75 | 3,70 | 3,70 | 3,70 | 3,70 | 3,70 | 3,70 |
6 Tháng | 4,90 | 5,10 | 5,15 | 5,20 | 5,25 | 5,30 | 4,85 | 5,05 | 5,10 | 5,15 | 5,20 | 5,25 | 4,75 | 4,95 | 5,00 | 5,05 | 5,10 | 5,15 |
9 Tháng | 5,10 | 5,20 | 5,25 | 5,30 | 5,35 | 5,40 | 5,00 | 5,10 | 5,15 | 5,20 | 5,25 | 5,30 | ||||||
12 Tháng | 5,70 | 5,80 | 5,85 | 5,90 | 5,95 | 6,00 | 5,50 | 5,60 | 5,65 | 5,70 | 5,75 | 5,80 | 5,35 | 5,45 | 5,50 | 5,55 | 5,60 | 5,65 |
13 Tháng | 6.60 (1) | 6,35 (2) | ||||||||||||||||
15 Tháng | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,05 | 6,05 | 6,05 | 6,05 | 6,05 | 6,05 | ||||||
18 Tháng | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | ||||||
24 Tháng | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 5,90 | 5,90 | 5,90 | 5,90 | 5,90 | 5,90 | ||||||
36 Tháng | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 5,75 | 5,75 | 5,75 | 5,75 | 5,75 | 5,75 |
Chú ý:
- (1): Đối với khoản gửi từ 30 tỷ trở lên: Lãi suất là 7,40%/năm (Lãi cuối kỳ).
- (2): Đối với khoản gửi từ 30 tỷ: Lãi suất là 7,10%/năm (Lãi tháng).
Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm Đại Lộc
Kỳ hạn (tháng) | Lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãi tháng (%/năm) | ||||||||
200
đến <500 |
500
< 1 tỷ |
1 tỷ
< 5 tỷ |
5 tỷ
< 10 tỷ |
>=
10 tỷ |
200
<500 |
500
< 1 tỷ |
1 tỷ
< 5 tỷ |
5 tỷ
<10 tỷ |
>=
10 tỷ |
|
Hội viên Đồng, Bạc, Titan | ||||||||||
6 | 5,10 | 5,15 | 5,20 | 5,25 | 5,30 | 5,05 | 5,10 | 5,15 | 5,20 | 5,25 |
12 | 5,80 | 5,85 | 5,90 | 5,95 | 6,00 | 5,60 | 5,65 | 5,70 | 5,75 | 5,80 |
Hội viên Vàng, Kim Cương | ||||||||||
6 | 5,30 | 5,35 | 5,40 | 5,45 | 5,50 | 5,25 | 5,30 | 5,35 | 5,40 | 5,45 |
12 | 5,90 | 5,95 | 6,00 | 6,05 | 6,10 | 5,70 | 5,75 | 5,80 | 5,85 | 5,90 |
Lãi Suất Tiền Gửi Tiết Kiệm Phúc An Lộc
Kỳ hạn (tháng) | Lãi cuối kỳ (%/năm) | Lãi tháng (%/năm) | ||||||||||
<200 | 200 <
500 |
500 < 1 tỷ | 1 tỷ <5 tỷ | 5 tỷ<10 tỷ | >=10 tỷ | <200 | 200 < 500 | 500 <1 tỷ | 1 tỷ <5 tỷ | 5 tỷ<10 tỷ | >=10 tỷ | |
1 | 3,60 | 3,70 | 3,70 | 3,70 | 3,70 | 3,70 | ||||||
3 | 3,90 | 3,90 | 3,90 | 3,90 | 3,90 | 3,90 | 3,85 | 3,85 | 3,85 | 3,85 | 3,85 | 3,85 |
6 | 5,10 | 5,30 | 5,35 | 5,40 | 5,45 | 5,50 | 5,05 | 5,25 | 5,30 | 5,35 | 5,40 | 5,45 |
12 | 5,80 | 5,90 | 5,95 | 6,00 | 6,05 | 6,10 | 5,60 | 5,70 | 5,75 | 5,80 | 5,85 | 5,90 |
18 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 |
Lãi Suất ACB Tiền Gửi Tích Lũy Thiên Thần Nhỏ – Thành Tài – An Cư Lập Nghiệp
Kỳ hạn | Lãi suất VND (%/năm) |
12, 24, 36 Tháng | 4,00 |
Lãi Suất Tiết Kiệm ACB Tích lũy Tương Lai
Kỳ hạn | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 36 tháng | 60 tháng |
Lãi cuối kỳ | 5,70 | 6,30 | 6,30 | 6,30 | 6,30 |
Lãi Suất Tiết Kiệm ACB Với Hình Thức Online
Khách hàng gửi tiền tại ACB theo từng kỳ hạn nhất định. Lãi cuối kỳ (%/năm); (đơn vị: triệu VND).
Mức gửi/ Kỳ hạn | 1 – 3 tuần | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng |
< 200 | 0,20 | 3,60 | 3,70 | 3,90 | 5,30 | 5,30 | 5,90 |
>= 200 trở lên | 0,20 | 3,70 | 3,80 | 5,40 | 5,40 | 6,00 |
Lãi Suất ACB Tiền Gửi Không Kỳ Hạn
Số dư cuối ngày | TKTT – Tiết kiệm không kỳ hạn | Tài khoản Thương Gia | Tài khoản Ưu Tiên | Tài khoản kinh doanh trực tuyến – eBIZ | Tài khoản Lương | ACB Employee Banking | Tiền gửi Đầu tư Trực tuyến | |
ECO | ECO PLUS | |||||||
<5 | 0 | |||||||
5 < 50 | 0,05 | 0,10 | 0,10 | 0 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,20 |
50<100 | 0,05 | 0,10 | 0,10 | 0 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,20 |
100 < 1 tỷ | 0,05 | 0,10 | 0,20 | 0 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,20 |
1 tỷ trở lên | 0,05 | 0,10 | 0,20 | 0 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,20 |
Trên đây là một số lãi suất tiết kiệm ACB, Ngoài ra nếu khách hàng muốn tìm hiểu về tất cả các sản phẩm và lãi suất ngân hàng ACB thì có thể tra cứu tại ĐÂY.
Quy Định Chung Về Lãi Suất Tiết Kiệm ACB
Ngoài những khoản lãi suất đã được quy định trên ra thì ACB cũng có những quy định sau khi khách hàng gửi tiền tại đây:
- Lãi suất rút trước hạn USD: 0.00%/năm.
- Theo quy định của Ngân Hàng Nhà Nước thì khách hàng muốn rút tiền trước hạn phải thông báo trước ít nhất 1 ngày. Nếu chi nhánh của ACB đáp ứng được thì có thể chi trả cho khách hàng ngay.
- Nếu khách hàng mở TTK và rút tiền chỉ trong vòng 2 ngày làm việc thì sẽ bị thu phí kiểm đếm.
- Nếu khách hàng mở TTK và rút tiền chỉ trong vòng 7 ngày thì sẽ không được hưởng lãi.

Xem thêm: vay thế chấp ngân hàng ACB
Cách Tính Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm ACB
Bạn đang băn khoăn khi gửi tiền vào ngân hàng ACB thì cách tính lãi suất là như thế nào? Hiện tại thì ACB đang tính lãi suất của các sản phẩm tiền gửi dưới 2 dạng là:
- Lãi gửi tiền có kỳ hạn.
- Lãi gửi tiền không có kỳ hạn.
Mỗi loại lãi này thì có cách tính khác nhau, và dưới đây là cách tính lãi suất tiết kiệm ACB chuẩn nhất.
Cách Tính Lãi Suất Tiết Kiệm ACB Có Kỳ Hạn
Khi khách hàng gửi tiền có kỳ hạn tại ngân hàng ACB thì lãi được chia theo lãi cuối kỳ, lãi quý hoặc lãi theo tháng. Công thức tính lãi suất ngân hàng ACB có kỳ hạn như sau:
Lãi suất gửi theo tháng:
Tiền lãi tháng = số tiền gửi x lãi suất (%/ tháng)
Lãi suất gửi theo quý:
Tiền lãi theo quý = Số tiền gửi x lãi suất (%/quý)
Lãi suất cuối kỳ:
Tiền lãi = số tiền gửi x lãi suất (%/năm)
Cách Tính Lãi Suất Tiết Kiệm ACB Không Có Kỳ Hạn
Lãi suất ngân hàng ACB không kỳ hạn tức là không có thời gian cố định và khách hàng có thể rút tiền ra lúc nào cũng được mà không cần báo trước. Chỉ cần khách hàng ra chi nhánh của ACB và làm theo hướng dẫn của giao dịch viên là được.
Công thức tính lãi suất tiết kiệm ACB không có kỳ hạn là:
Lãi = (Số dư x lãi suất x số ngày thực gửi)/ 360.
Lãi Suất Vay Ngân Hàng ACB
Hiện tại thì ngân hàng ACB đang cung cấp các sản phẩm vay khác nhau là vay tín chấp và vay thế chấp. Dưới đây là những thông tin về lãi suất ngân hàng ACB cho những khoản vay trên để bạn có thể cân nhắc, tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho mình.
Lãi Suất Vay Thế Chấp Ngân Hàng ACB
Thời hạn cho vay | Lãi suất cho vay | |
Nhóm tài sản đảm bảo 1, 2 | Nhóm tài sản đảm bảo 3, 4 | |
Ngắn hạn | ||
Kỳ đầu tiên | Đến 9,8 % | Đến 11,00 % |
Lãi suất cho vay ngày | Đến 14,0 % | Đến 15,0 % |
Trung – dài hạn | ||
Kỳ đầu tiên | Đến 10,3 % | Đến 11,5 % |
Lãi suất cho vay ngày | Đến 15,00 % | Đến 16,00 % |
Lãi Suất Vay Tín Chấp Ngân Hàng ACB
Sản phẩm | Lãi suất cho vay | |
Lãi tính theo dư nợ ban đầu | Lãi tính theo dư nợ giảm dần | |
Cho vay phục vụ nhu cầu đời sống | Đến 12,0 % | Đến 22,0 % |
Lãi suất cho vay ngày | Đến 19,00 % | Đến 22,0 % |
Kết Luận
Bài viết trên của chúng tôi đã thông tin cho bạn về Lãi suất ngân hàng ACB mới nhất. Hi vọng bạn đã nắm được lãi suất của từng sản phẩm để có được lựa chọn phù hợp với bản thân.
Thông tin được biên tập bởi Western Bank – Hỗ trợ vay trả góp lãi suất thấp nhất.
Bài viết liên quan
Giá Vàng Trắng Bao Nhiêu 1 Chỉ Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
Vàng trắng là một trong những nguyên liệu để chế tạo ra trang...
Giá Bạch Kim Bao Nhiêu 1 Chỉ? Nên Đầu Tư Bạch Kim Không?
Hiện nay, bạch kim là loại trang sức đang được săn đón trên...
Lãi Suất Ngân Hàng Techcombank Cập Nhật Mới Nhất T3/2021
Lãi suất ngân hàng Techcombank là một trong những vấn đề được rất...
Lãi Suất Ngân Hàng VIB Cập Nhật Mới Nhất Tháng 3/2021
Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam VIB sau hơn 24 năm xây...
Lãi Suất Ngân Hàng Eximbank Cập Nhật Mới Nhất T3/2021
Eximbank hiện tại đang là ngân hàng có lãi suất tiền gửi cao...
1 Đô La Singapore Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Năm 2021
1 Đô la Singapore bằng bao nhiêu tiền Việt Nam là câu hỏi...